Gọi ngay: (+84) 8.8973 9982

TTNN Đại Phúc

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 
KHUÔN NHỰA (PHẦN III)

 
Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG NHẬT PHIÊN ÂM  
41 Diện tích chiếu 投影面積 とういめんせき  
42 Du xích(vernier) 副尺(パーニャ) ふくしゃく(ばにや)  
43 Dung sai cho phép tối thiểu 最小許容公差 さいしょうきょようこうや  
44 Dung sai cho phép tối đa 最大許容公差 さいだいきょようこうや  
45 Dung sai kích thước 寸法公差 すんこうさ  
46 Dầu bôi trơn 潤滑油 じゅんかつゆ  
47 Dầu thủy lực 作動油 さどうゆ  
48 Dập nổi nóng ホトスンピング    
49 Dụng cụ kẹp 締付け金具 しめつけかなぐ  
50 Gia công thứ cấp 二次加工 にじかこう  
51 Giãn nở nhiệt 熱膨强 ねつぱうちょう  
52 Giũa やすり    
53 Giữ áp suất 保压 ほあつ  
54 Góc kéo 抜き勾配 ぬきこうい  
55 Hàn siêu âm 超音波溶着 ちうんうく  
56 Hình nón テーパ    
57 Hệ thống đường dẫn ランナーシステム    
58 Hộp đựng dầu オイルカップ おいるかっぶ  
59 Khay トレー    
60 Khuôn 金型 かながた  



Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 4 của chủ đề khuôn nhựa
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503

108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/​
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/