Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành nhà hàng. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT
Tiếng Việt
Tiếng Nhật
Phiên Âm
81
Nấm
キノコ
82
Nấm hương
椎茸
しいたけ
83
Nước sốt
ソース
84
Rau cải Nhật
ほうれんそう
85
Rau xà lách
レタス
86
Măng
タケノコ
87
Khoai tây
じゃが芋
じゃがいも
88
Hành tây
玉ねぎ
たまねぎ
89
Hành lá
長ねぎ
ちょうねぎ
90
Gỏi cá
刺身
さしみ
91
Đậu tương
豆
まめ
92
Đậu bắp
オクラ
93
Đậu đũa
インゲン
94
Củ sen
レンコン
95
Củ cải
大根
だいこん
96
Salad
サラダ
97
Salad bắp cải
キャベツサラダ
99
Bắp cải
白菜
はくさい
100
Sủi cảo
餃子
ぎょうざ
Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 7 của chủ đề NHÀ HÀNG. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất. Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé. ---------- 🌹🌹----------- 📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503 108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản Hotline: 0889739982 service@kienvang-jp.vn https://www.kienvang-jp.vn/ https://www.facebook.com/kienvangjsc17/ Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank Hotline: 0842755459 connect@daifuku-hr.vn https://daifuku-hr.vn/ https://www.facebook.com/daifuku2024/