Gọi ngay: (+84) 8.8973 9982

TTNN Đại Phúc

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 
NHÀ HÀNG (Phần I)


Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên Âm
1 Quản lí nhà hàng レストランマネージャー  
2 Lễ tân nhà hàng レストランの受け れすとらんのうけ
3 Nhân viên pha chế バーテンダー  
4 Nhân viên chạy món フードスタッフ  
5 Nhân viên thu ngân レジ  
6 Bếp trưởng シェフ  
7 Đầu bếp シェフ  
8 Phụ bếp 副料理  ふくりょうり
9 Bồi bàn ウェイター  
10 Người chuẩn bị thịt ブッチャー  
11 Người làm món tráng miệng パストリー  
12 Người phụ trách món nguội  ガテマンジャー  
13 Thợ làm bánh ベーカー  
14 Bộ phận bếp 調理部 ちょうりぶ
15 Bảo vệ ガード  
16 Phục vụ bàn ウェイトレス  
17 Bộ phận cung cấp dịch vụ ăn uống 料飲部 りょういんぶ
18 Món khai vị 前菜 ぜんさい
19 Món chính メインディッシュ  
20 Món tráng miệng デザート  

Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 2 của chủ đề NHÀ HÀNG. 
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503

108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/​
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/