Gọi ngay: (+84) 8.8973 9982

TTNN Đại Phúc

 
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 
KHUÔN NHỰA (PHẦN V)
 
Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên Âm  
81 Làm nguội và hoá rắn 冷却個化 れいきゃくこか
82 Lõi  コア  
83 Lưỡi dao dùng để cắt kim loại 金切用鋸刃 かなきりようのこば
84 Lẫn dị vật  異物混入 いぶつこんにゅう
85 Lỗ hổng
(lỗ)
ボイド
(気泡) 
ぽいど
(きほう) 
86 Lỗ hổng (vật đúc) キャビティ  
87 Lỗ thoát khí  ガスベント  
88 Lục kẹt khuôn 型締力 かたじりょく
89 Miếng lót chốt dẫn hướng  ガイドピンブシ   
90 Miệng phun kiểu băng  タブゲ ート  
91 Miệng phun kiểu gối  オーバーラップゲート  
92 Mài giũa chỗ lồi lên バフ研磨  
93 Máy mài グラインダ  
94 Máy ghiền  粉砕機 ふんさいき
95 Máy sấy loại tuần hoàn không khí nóng  熱風循環式乾燥  なっぷうじゅんかんしきかんそうき
96 Máy trộn 
(lật nghiêng)
混合機
(タンブラ)
こんごうき
(たんぶら)
97 Máy điều chỉnh nhiệt độ khuôn  金型温度調節機 かながたおんどちょうせつき
98 Mũi khoan  ドリル  
99 Mặt vát  面取り めんとり
100 Nhiệt độ bình thường 常温 じょうおん

Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 6 của chủ đề KHUÔN NHỰA. 
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503

108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/​
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/