Sau đây
Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành cơ khí. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT |
TIẾNG VIỆT |
TIẾNG NHẬT |
PHIÊN ÂM |
61 |
Dự báo nguy hiểm |
危険予知 |
きけんよち |
62 |
Dừng khẩn cấp |
非常停止 |
ひじょうていし |
63 |
Đai chữ V |
Vベルト |
|
64 |
Đánh dấu |
けがき |
|
65 |
Đầu chụp kim loại |
口金 |
ぐちがね |
66 |
Đầu chụp kim loại phía cố định |
固定側口金 |
こていがわくちがね |
67 |
Đầu kẹp mũi khoan |
ドリルチャック |
|
68 |
Đầu lưỡi |
ノーズ |
|
69 |
Đề phòng điện giật |
感電注意 |
かんでんちゅうい |
70 |
Điện một chiều |
直流 |
ちょくりゅう |
71 |
Điện xoay chiều ba pha |
三相交流 |
さんそうこうりゅう |
72 |
Điện xoay chiều một pha |
単相交流 |
たんそうこうりゅう |
73 |
Điều khiển bằng giá trị số |
数値制御 |
すうちせいぎょ |
74 |
Điều kiện cắt gọt |
切削条件 |
せっさくじょうけん |
75 |
Đinh chìm có ren |
スタッドボルト |
|
76 |
Đồ gá |
治具 |
じぐ |
77 |
Đồ gá kẹp |
クランプバイト |
|
78 |
Độ bền kéo căng |
引張強さ |
ひっぱりつよさ |
79 |
Độ chính xác |
精度 |
せいど |
80 |
Độ cứng |
硬さ |
かたさ |
Hy vọng rằng bài viết này của
Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với
phần 5 của chủ đề cơ khí.
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các
đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮
Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503
108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/